Trọng lượng | 1.5kg |
Ngày sản xuất | 18 tháng |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Đối tượng sử dụng | Mèo |
KÊ ĐƠN VÌ SỨC KHOẺ
Thức ăn theo toa dành riêng cho bệnh viện thú y
Tôi nên cho mèo ăn loại thức ăn nào để
chăm sóc sức khỏe đường tiết niệu?
Phải cho thú cưng ăn thức ăn được thiết kế
có độ pH phù hợp cho bệnh sỏi.
Dành cho mèo cần chăm sóc sức khỏe đường tiết niệu
URINARY TRACT FELINE
Hướng dẫn sử dụng cho |
✔ Sỏi Struvite | ✔ Canxi Oxalate (Phòng ngừa) |
✔ Viêm bàng quang | ✔ Stress |
![]() |
Trước khi sử dụng nhất định phải kiểm tra kỹ những vấn đề sau đây: |
- Không nên dùng đồng thời cho mèo đang dùng thuốc axit hóa nước tiểu. - Không dùng cho mèo bị sỏi phi cấu trúc như sỏi urat và sỏi Cystine. - Không nên sử dụng cho mèo con, mèo mang thai hoặc mèo đang cho con bú. * Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng đảm bảo cho ăn theo chẩn đoán của bác sĩ thú y. |
Trong số sỏi tiết niệu:
Struvite & Canxi Oxalat
Tỷ lệ tương ứng là 70%
Nguồn gốc : Epidemiology of urolithiasis in dogs
from Guadalajara city,Mexico. 2019
Solution 01
|
Solution 02 Thức ăn về sỏi có thể cho ăn lâu dài |
Solution 03 Thức ăn tốt cho sức khoẻ Giúp kiểm soát căng thẳng của thú cưng bằng cách chứa 4 thành phần giúp giảm căng thẳng và lo lắng. |
Solution 04 Vì một cuộc sống khoẻ mạnh của thú cưng chất chống oxy hóa tự nhiên |
Hệ thống phủ bột mịn
After coating
Nhờ sử dụng hệ thống phủ bột mịn
giúp giảm thiểu tối đa sự phá huỷ các chất dinh dưỡng
do nhiệt độ, đồng thời tối ưu hoá chức năng của chúng.
* Kích thước và màu sắc hạt thực tế có thể khác với hình ảnh trên
[Hướng dẫn thành phần chủ yếu] |
Chất đạm thô | Chất béo thô | Chất xơ thô | Tro thô |
Trên 34% | Trên 15% | Dưới 4% | Dưới 8% |
Calcium | Độ ẩm | Phốt pho | |
Trên 0.6% | Dưới 12% | Trên 0.5% |
Bảng phân tích thành phần dinh dưỡng ( 1,000g/ 1,000kcal ) |
Nutrient Standards | Per 1,000g |
Per 1,000Kcal |
Nutrient Standards | Per 1,000g |
Per 1,000Kcal |
||
Chất dinh dưỡng | Đơn vị | D/UT FELINE |
D/UT FELINE | Chất dinh dưỡng | Đơn vị |
D/UT FELINE | D/UT FELINE |
Energy | Kcal | 3,870 | Selenium | mg | 0.60 | 0.16 | |
Protein (crude) | g | 341.80 | 88.32 | Vitamin A | IU | 18,300.00 | 18,300.004,728.68 |
Fat (crude) | g | 151.80 | 39.22 | Vitamin D3 | IU | 1,500.00 | 387.60 |
Carbohydrate (NFE) | g | 329.60 | 85.17 | Vitamin E | IU(mg) | 500.00 | 129.20 |
Ash (crude) | g | 62.90 | 16.25 | Vitamin C | mg | 300.00 | 77.52 |
Fiber (crude) | g | 23.60 | 6.10 | Vitamin B1 | mg | 15.10 | 3.90 |
Calcium | g | 6.99 | 1.81 | Vitamin B6 | mg | 21.90 | 5.66 |
Potassium | g | 5.99 | 1.55 | Biotin | mg | 0.75 | 0.19 |
Phosphorus | g | 5.14 | 1.33 | Vitamin B12 | mg | 0.07 | 0.02 |
Chloride | g | 5.79 | 1.50 | Taurine | % | 0.30 | 0.08 |
Sodium | g | 3.90 | 1.01 | L-carnitine | % | ||
Magnesium | mg | 0.60 | 0.16 | 0mega 3 Fatty acids | g | 7.50 | 1.94 |
Iron | mg | 309.00 | 79.84 | n-3:n-6 Ratio | 1:4 | 1:4 | |
Zinc | mg | 227.20 | 58.71 | Moisture | g | 90.30 | 23.33 |
Copper | mg | 23.20 | 5.99 |
Chú ý khi sử dụng |
Lượng khuyên dùng mỗi ngày
Vui lòng cho ăn theo lượng thích hợp tuỳ theo độ tuổi, kích thước,
số lượng bài tập và tình trạng sức khỏe của thú cưng của bạn.
Trọng Lượng (kg) | Cân nặng nhẹ | Cân nặng bình thường | Quá cân |
1~3kg | 30-65 | 25-55 | 20-45 |
3~5kg | 65-95 | 55-80 | 45-70 |
5~7kg | 95-120 | 80-105 | 70-85 |
7~10kg | 120-155 | 105-135 | 85-110 |
10~15kg | 155-210 | 135-180 | 110-150 |
ME 3,870kcal/kg | |||
1ngày Lượng dùng ( g/ngày) |
Lượng cho ăn theo tiêu chuẩn
1 ly giấy thông thường
1cup = 84g
Có thể có sai số ±5g tùy
theo người sử dụng.
Cách thay đổi thức ăn
Hãy thay thế dần dần trong một tuần.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ngày đầu tiên | Từ ngày 2 đến ngày 4 | Từ ngày 5 đến ngày 6 | Từ ngày 7 |
25% D/UT | 50% D/UT | 75% D/UT | 100% D/UT |
Cách bảo quản đồ ăn luôn tươi mới
![]() |
Tránh ánh nắng trực tiếp và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. |
![]() |
Vui lòng cho ăn càng sớm càng tốt sau khi mở bịch |
![]() |
Khi bảo quản trong thời gian dài, hãy bảo quản sản phẩm theo từng phần nhỏ/đóng kín để tránh hư hỏng. |
FAQ
Q. Màu sắc của hạt thức ăn đã khác so với trước đây! |
A. Vì nguyên liệu thô sinh học được sử dụng thay vì nguyên liệu thô nhân tạo khi sản xuất thức ăn nên màu sắc có thể thay đổi tùy thuộc vào màu sắc của nguyên liệu thô hoặc điều kiện sản xuất như nhiệt độ, áp suất, độ ẩm và lượng hơi nước. Sản phẩm này không có sự khác biệt về hàm lượng nguyên liệu thô, hàm lượng dinh dưỡng và độ ngon miệng nên bạn có thể yên tâm sử dụng. |
Q. Kích thước hạt thức ăn không đều, đây có phải là sản phẩm bình thường không? |
A. Trong trường hợp thức ăn khô cho vật nuôi, nó được sản xuất bằng cách trộn nguyên liệu thô và ép đùn chúng bằng máy gọi là “máy đùn”. Trong quá trình này, kích thước của các hạt thức ăn có thể không đều tùy thuộc vào sự khác biệt về tốc độ trương nở tùy thuộc vào nguyên liệu thô tự nhiên hoặc điều kiện nhiệt độ và áp suất trong quá trình sản xuất. Nó không ảnh hưởng đến hàm lượng dinh dưỡng hoặc độ ngon miệng nên bạn có thể yên tâm sử dụng. |
THÔNG TIN PHÁP LÝ VỀ QUẢN LÍ THỨC ĂN
Tên sản phẩm: Dr. Healmedix Urinarytract + Calm D/UT Feline Mã số đăng ký thành phần: AA6SW0201 Tên loại thức ăn: Dành cho mèo trưởng thành Mục đích sử dụng: Dành cho mèo trên 12 tháng tuổi Hình dạng thức ăn: Viên nén Thành phần đăng ký: Protein thô >34,0%, chất béo thô >15,0%, Calcium >0,6, Photpho >0,5%, chất xơ thô <4,0%, tro thô <8,0%, độ ẩm <12.0%. Tên nguyên liệu: Gạo, thịt gà, tinh dầu thịt gà, chất xơ tinh luyện, bột củ cải đường, tinh dầu đậu nành, bột thịt gà thuỷ phân, tinh dầu cá (cá trích), bột thịt gà thuỷ phân (chất tạo hương tự nhiên), men bia, Taurin, hạt lanh, muối ăn, DL-methionine, Calcium sulfat, Calcium photpho, MSM (Methyl sulfonyl methane), Calcium chloride, Choline chloride, L-lysine, Casein thuỷ phân, L-Tryptophan, L-theanin, GABA, Prebiotics (Fructooligosaccharide, Inulin), Vitamin tổng hợp (Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Biotin, Axit folic, Pantothenic acid, Niacin), vi khoáng chất tổng hợp (sắt, đồng, Mangan, kẽm, Cobalt, Iod, Selen), Vitamin C, Proteolytic enzyme, chiết xuất Yucca, Fenugreek, Mixed berries (Maqui berry, Acai Berry, Aronia), chất chống oxi hóa tự nhiên (hương thảo, Vitamin E, Acid citric, Flavonoid), DE-100 (Diatomite), Psyllium husk, β-glucan, bột chiết xuất Cranberry, chiết xuất hoa cát cánh, chiết xuất hồng sâm (GS-M73), ốc sên. Các nguyên liệu ở trên tùy thuộc vào tình hình nhà máy mà tỷ lệ pha trộn có thể khác nhau. Thời hạn sử dụng: Ghi trên bao bì Ngày sản xuất: Ghi trên bao bì Trọng lượng thực tế: 1.5kg Nơi sản xuất: Công ty Uliwa 107 Geumwangtekeuno-ro, Geumwang-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do Nhà cung cấp: Công ty CHD Lầu 5, Khu C, Tòa nhà Daebang Triplaon, 158 Jungsan-dong, Haneulmaeul-ro, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do. Trung tâm dịch vụ khách hàng: 031)906-7325~8 Nội dung đóng gói lại: Không liên quan Thông tin phụ gia hóa học dùng cho động vật: Không liên quan ※ Sản phẩm có thể đổi hoặc bồi thường theo tiêu chuẩn giải quyết tranh chấp của người tiêu dùng do FTC quy định. |