Trọng lượng | 1.5kg |
Ngày sản xuất | 18 tháng |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Đối tượng sử dụng | Mèo |
KÊ ĐƠN VÌ SỨC KHỎE
Thức ăn theo toa dành riêng cho bệnh viện thú y
Hệ tiêu hóa của mèo yếu, gây nôn mửa và tiêu chảy/táo bón.
Bạn lo lắng vì nó xảy ra thường xuyên?
Nên cho mèo ăn thức ăn có chứa nguyên liệu tốt có sức khoẻ tiêu hoá.
INTESTINAL FELINE
Là sản phẩm cần thiết để quản lí sức khoẻ đường tiêu hoá cho mèo
Sử dụng thích hợp cho:
✔ viêm dạ dày, viêm đại tràng | ✔ Bệnh viêm đường tiêu hóa (IBD) |
✔ Tiêu hóa/hấp thu kém [tiêu chảy cấp tính và mãn tính…] | ✔ Loét dạ dày, tá tràng |
✔ Chán ăn và hồi phục sau bệnh |
⚠ Lưu ý trước khi sử dụng - Thức ăn này không được khuyến khích cho thú cưng bị mỡ máu hoặc viêm tụy. - Cho ăn bất kỳ thức ăn hoặc đồ ăn nhẹ nào khác ngoài thức ăn này có thể cản trở hiệu quả của sản phẩm. - Thức ăn này không được khuyến khích cho thú cưng mang thai, cho con bú và đang trong thời kỳ tăng trưởng. * Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo; hãy đảm bảo cho ăn theo chẩn đoán của bác sĩ thú y. |
Solution 01
Dành cho mèo cần điều trị đường tiêu hóa
Thiết kế dinh dưỡng tùy chỉnh
Cải thiện sự ổn định tiêu hóa và khả năng tiêu hóa
Bằng cách lựa chọn cẩn thận các protein thủy phân và nguyên liệu thô có khả năng tiêu hóa cao,
nó có thể giúp giảm gánh nặng cho hệ tiêu hóa và đồng thời cải thiện khả năng tiêu hóa.
Gánh nặng cho hệ tiêu hoá ít hơn và phục hồi nhanh hơn
Được thiết kế để giảm bớt căng thẳng cho đường tiêu hóa của chó,
mật độ năng lượng cao có thể giúp lấy lại cân nặng trong thời gian phục hồi.
Solution 02
Nguyên liệu chức năng tốt cho sức khoẻ tiêu hoá
* Probiotics : Giúp tăng cường chức năng miễn dịch và ngăn ngừa táo bón * Inulin : Giúp loại bỏ khí trong ruột già và tăng vi khuẩn có lợi * Fructooligosacarit : Giúp tăng sinh vi khuẩn có lợi * Axit béo omega-3: Giúp hệ tiêu hoá khoẻ mạnh * Lipidol : Giúp cải thiện tiêu hóa bằng cách thúc đẩy sự hấp thụ chất dinh dưỡng * Bromelain : Enzym phân giải protein giúp tiêu hóa và hấp thu tốt hơn. |
![]() Probiotics |
![]() Inulin |
![]() Fructooligosacarit |
![]() Axit béo omega-3 |
![]() Lipidol |
![]() Bromelain |
Solution 03
Để tăng cường khả năng miễn dịch
Nguyên liệu thô được cấp bằng sáng chế chức năng
Có thể giúp chữa các bệnh viêm và miễn dịch
Solution 04
Vì một cuộc sống khoẻ mạnh của thú cưng
Chất chống oxy hóa tự nhiên
Công nghệ phủ coating
Giảm thiểu sự phá hủy chất dinh dưỡng do nhiệt và tối đa
hóa hiệu quả chức năng thông qua công nghệ phủ coating
* Kích thước và màu sắc hạt thực tế có thể khác với hình ảnh trên.
CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG - Không đưa sử dụng sản phẩm này cho bất kỳ thú cưng nào khác ngoài mèo. - Không dùng sản phẩm này cho động vật nhai lại như bò, dê và hươu. - Khi sử dụng kháng sinh hoặc chất kháng khuẩn khác ngoài sản phẩm này phải tuân theo chỉ định của bác sĩ thú y. - Không cho ăn những sản phẩm đã bị mốc, hư hỏng. - Mỗi ngày cho ăn 1 đến 3 lần cùng với nước sạch. ! LƯU Ý. - Có sự khác biệt riêng về đặc điểm thể chất của thú cưng, do đó tác dụng tương tự có thể không áp dụng cho tất cả các bé mèo. - Sản phẩm của DR.HEALMEDIX đề xuất đơn thuốc dựa trên khuyến nghị của bác sĩ thú y. - Hãy chắc chắn tham khảo ý kiến bác sĩ thú y trước khi sử dụng sản phẩm. |
Lượng khuyên dùng mỗi ngày
Tùy thuộc vào độ tuổi, kích thước, số lần vận động và tình trạng sức khỏe của thú cưng
Vui lòng cho ăn theo lượng thích hợp.
Cân nặng(kg) | Cân nặng thấp | Cân nặng bình thường | Quá cân |
1~3kg | 30-60 | 22-55 | 20-45 |
3~5kg | 60-90 | 55-75 | 45-65 |
5~7kg | 90-115 | 75-100 | 65-80 |
7~10kg | 115-150 | 100-125 | 80-105 |
10~15kg | 150-200 | 125-170 | 105-145 |
ME 1,419kcal/kg Lượng khuyên dùng trong 1 ngày (g/day) |
Lượng ăn khuyên dùng trên một
chiếc cốc thông thường
1cup = 77g
Có thể có sai số ±5g tùy theo người sử dụng.
Phương pháp thay đổi thức ăn
Hãy thay thế thức ăn dần dần trong một tuần..
![]() Ngày 1 D/I 25% |
![]() Từ ngày 2 đến ngày 4 D/I 50% |
![]() Từ ngày 5 đến ngày 6 D/I 75% |
![]() Từ ngày 7 D/I 100% |
Cách bảo quản thức ăn luôn tươi mới
![]() |
Tránh ánh nắng trực tiếp và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. |
![]() |
Vui lòng sử dụng càng sớm càng tốt sau khi mở bịch |
![]() |
Khi bảo quản trong thời gian dài, hãy bảo quản sản phẩm theo từng phần nhỏ/đóng kín để tránh hư hỏng.. |
FAQ
Q. Màu sắc của hạt thức ăn khác so với trước đây! |
A. Vì nguyên liệu thô sinh học được sử dụng thay vì nguyên liệu thô nhân tạo khi sản xuất thức ăn nên màu sắc có thể thay đổi tùy thuộc vào sự khác biệt về màu sắc của nguyên liệu thô hoặc điều kiện sản xuất như nhiệt độ, áp suất, độ ẩm và lượng hơi nước. Sản phẩm này không có sự khác biệt về hàm lượng nguyên liệu thô, chất dinh dưỡng và độ ngon miệng nên bạn có thể yên tâm sử dụng. |
Q. Kích thước hạt thức ăn không đều, thì có phải là sản phẩm bình thường không? |
A. Trong trường hợp thức ăn khô cho vật nuôi, nó được sản xuất bằng cách trộn nguyên liệu thô và ép đùn chúng bằng máy gọi là “máy đùn”. Trong quá trình này, kích thước của các hạt thức ăn có thể không đều tùy thuộc vào sự khác biệt về tốc độ trương nở và tùy thuộc vào nguyên liệu thô tự nhiên hoặc điều kiện nhiệt độ và áp suất trong quá trình sản xuất. Nó không ảnh hưởng đến hàm lượng dinh dưỡng hoặc độ ngon miệng nên bạn có thể yên tâm sử dụng. |
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Tên sản phẩm: INTESTINAL FELINE Số đăng ký thành phần AA6SW0176 Đặc tính sản phẩm: dành cho mèo (trưởng thành) cách sử dụng thức ăn sau 12 tháng tuổi Dạng thức ăn đùn (puffing) Thành phần đã đăng ký: Protein thô trên 33,0%, Chất béo thô trên 18,0%, Canxi trên 0,8%, Phốt pho trên 0,6%, Chất xơ thô dưới 4,0%, Tro dưới 9,0%, Độ ẩm dưới 12,0%. Tên nguyên liệu: Gạo, bột gà thủy phân, protein đậu nành thủy phân, dầu gà tinh luyện, dầu đậu nành tinh luyện, hạt lanh, dầu cá tinh chế (dầu cá trích), bột gà thủy phân (hương vị tự nhiên), bột trứng, bột chuối, bột củ cải đường, chất xơ tinh chế, Brewer's men, prebiotic (fructo-oligosaccharides, inulin), men vi sinh (5 loại, bao gồm Bacillus subtilis và Lactobacillus Acidophilus), taurine, choline chloride, beta-carotene, DL-methionine, L-lysine, vitamin phức hợp (vitamin A, D3, E , B1, B2, B6, B12, biotin, axit folic, axit pantothenic, niacin), hỗn hợp khoáng vi lượng (sắt, đồng, mangan, kẽm, coban, iốt, selen), vitamin C, khoáng chất hữu cơ, protease, chiết xuất Yucca, cỏ cà ri, hỗn hợp quả mọng (maqui berry, aronia), chất chống oxy hóa tự nhiên (hương thảo, vitamin E, axit citric, flavonoid), đất tảo cát, lipidol, vỏ psyllium, chiết xuất Gilger, bromelain, acaran sulfate ※Tỷ lệ pha trộn của các nguyên liệu thô trên có thể thay đổi tùy theo điều kiện của nhà máy. Ngày hết hạn được ghi riêng Ngày sản xuất được ghi riêng Trọng lượng là 1,5 kg. Nhà sản xuất Công ty TNHH Wooriwa 080-805-5100 107 Geumwang Techno-ro, Geumwang-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do CHD Co., Ltd. Tầng 5, Tòa nhà C, Daebang Triple On, 158 Haneulmaeul-ro (Jungsan-dong), Ilsandong-gu, Goyang-si, Kyunggi-do Trung tâm Dịch vụ Khách hàng 031)906-7325~8 Thông tin đóng gói lại: Không áp dụng Bổ sung thuốc thú y: Không áp dụng. ※Sản phẩm này có thể được trao đổi hoặc bồi thường theo Tiêu chuẩn giải quyết tranh chấp của người tiêu dùng do Ủy ban Thương mại Công bằng thông báo. |